Đọc nhanh: 阴晴不定 (âm tình bất định). Ý nghĩa là: Nắng mưa thất thường. Ví dụ : - 脾气阴晴不定 Tính tình nắng mưa thất thường
阴晴不定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắng mưa thất thường
- 脾气 阴晴不定
- Tính tình nắng mưa thất thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴晴不定
- 脾气 阴晴不定
- Tính tình nắng mưa thất thường
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
晴›
阴›