Đọc nhanh: 牢牢盯视 (lao lao đinh thị). Ý nghĩa là: Chắc chắn nhìn chăm chú.
牢牢盯视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chắc chắn nhìn chăm chú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢牢盯视
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 不再 发牢骚 了
- Anh ấy không còn nổi giận nữa.
- 他们 的 友谊 很 牢固
- Tình bạn của họ rất bền chặt.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 他们 之间 有 牢固 的 友谊
- Giữa họ có tình bạn vững chắc.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牢›
盯›
视›