Đọc nhanh: 阴损 (âm tổn). Ý nghĩa là: nham hiểm; thâm độc, hại ngầm. Ví dụ : - 说话阴损 nói chuyện nham hiểm.. - 当面装笑脸,背后阴损人。 trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
✪ 1. nham hiểm; thâm độc
阴险尖刻
- 说话 阴损
- nói chuyện nham hiểm.
✪ 2. hại ngầm
暗地里损害
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴损
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 说话 阴损
- nói chuyện nham hiểm.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
阴›