Đọc nhanh: 阴文 (âm văn). Ý nghĩa là: chữ chìm.
阴文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ chìm
印章上或某些器物上所刻或所铸的凹下的文字或花纹 (跟'阳文'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴文
- 印章 阴文 漂亮
- Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.
- 这个 印章 是 阴文 印章
- Con dấu này là con dấu lõm.
- 他会刻 阴文
- Anh ấy biết chạm khắc chữ nghiêng.
- 碑阴 刻有 文字
- Có dòng chữ được khắc ở mặt dưới tấm bia.
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 阴文 印章 的 形状 很 特别
- Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
阴›