Đọc nhanh: 阴助 (âm trợ). Ý nghĩa là: Giúp ngầm. ☆Tương tự: ám trợ..
阴助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giúp ngầm. ☆Tương tự: ám trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴助
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
阴›