阴事 yīn shì
volume volume

Từ hán việt: 【âm sự】

Đọc nhanh: 阴事 (âm sự). Ý nghĩa là: Việc bí mật; sự tình ẩn kín. ◇Sử Kí 史記: Thần chi khách hữu năng tham đắc Triệu vương âm sự giả; Triệu vương sở vi; khách triếp dĩ báo thần; thần dĩ thử tri chi 臣之客有能探得趙王陰事者; 趙王所為; 客輒以報臣; 臣以此知之 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Khách của thần có người dò biết được những việc bí mật của vua Triệu. Vua Triệu làm gì thì người khách ấy báo ngay với thần; cho nên thần biết. Việc trong cung của vua và các phi. Việc dùng khí âm; chỉ khí âm giữ địa vị chủ yếu. ◇Lí Hiền 李賢: Lập đông chi hậu; thịnh đức tại thủy; âm khí dụng sự; cố viết âm sự 立冬之後; 盛德在水; 陰氣用事; 故曰陰事 (Chú )..

Ý Nghĩa của "阴事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阴事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Việc bí mật; sự tình ẩn kín. ◇Sử Kí 史記: Thần chi khách hữu năng tham đắc Triệu vương âm sự giả; Triệu vương sở vi; khách triếp dĩ báo thần; thần dĩ thử tri chi 臣之客有能探得趙王陰事者; 趙王所為; 客輒以報臣; 臣以此知之 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Khách của thần có người dò biết được những việc bí mật của vua Triệu. Vua Triệu làm gì thì người khách ấy báo ngay với thần; cho nên thần biết. Việc trong cung của vua và các phi. Việc dùng khí âm; chỉ khí âm giữ địa vị chủ yếu. ◇Lí Hiền 李賢: Lập đông chi hậu; thịnh đức tại thủy; âm khí dụng sự; cố viết âm sự 立冬之後; 盛德在水; 陰氣用事; 故曰陰事 (Chú 注).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴事

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 沉默 chénmò

    - Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 往事 wǎngshì ràng 感动 gǎndòng

    - Một chuyện xưa làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao