阳台 yángtái
volume volume

Từ hán việt: 【dương thai】

Đọc nhanh: 阳台 (dương thai). Ý nghĩa là: ban công. Ví dụ : - 她在阳台上种了花。 Cô ấy trồng hoa trên ban công.. - 阳台上摆着几盆花。 Trên ban công có vài chậu hoa.. - 我们家有两个阳台。 Nhà chúng tôi có hai ban công.

Ý Nghĩa của "阳台" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阳台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ban công

楼房的小平台,有栏杆,可以乘凉、晒太阳或远望

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 阳台 yángtái 上种 shàngzhǒng le huā

    - Cô ấy trồng hoa trên ban công.

  • volume volume

    - 阳台 yángtái shàng bǎi zhe 盆花 pénhuā

    - Trên ban công có vài chậu hoa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阳台 yángtái

    - Nhà chúng tôi có hai ban công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阳台

✪ 1. 阳台 + (的) + Danh từ

"阳台" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 阳台 yángtái de huā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa trên ban công rất đẹp.

  • volume

    - 阳台 yángtái de mén hái 开着 kāizhe

    - Cửa ban công vẫn đang mở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳台

  • volume volume

    - 悠闲地 yōuxiándì 坐在 zuòzài 阳台 yángtái shàng

    - Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 没有 méiyǒu 阳台 yángtái

    - Nhà tôi không có ban công.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Quần áo phơi trên ban công đang khô.

  • volume volume

    - 忽然 hūrán 阳台 yángtái shàng diào xià 一个 yígè 花盆 huāpén lái

    - Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.

  • volume volume

    - cóng 阳台 yángtái shàng 篮子 lánzi zhuì 下来 xiàlai

    - thả cái làn từ ban công xuống.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 阳台 yángtái shàng yǒu 蜘蛛 zhīzhū

    - Trên ban công nhà tôi có con nhện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阳台 yángtái

    - Nhà chúng tôi có hai ban công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa