Đọc nhanh: 阳文 (dương văn). Ý nghĩa là: chữ nổi.
阳文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ nổi
印章或某些器物上所刻或所铸的凸出的文字或花纹 (跟'阴文'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳文
- 一文钱
- một đồng tiền
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 我 有 一枚 阳文 图章
- Tôi có một con dấu chạm nổi.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 这个 阳文 很漂亮
- Chữ nổi này rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
阳›