Đọc nhanh: 防雨布 (phòng vũ bố). Ý nghĩa là: vải mưa; vải áo mưa.
防雨布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vải mưa; vải áo mưa
雨水浸不透的纺织品用致密的帆布、亚麻布或亚麻和棉的混纺织品浸在防水液体中制成粗而厚的做遮盖货物的苫布,细而薄的用来做雨衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防雨布
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 我们 怎么 防治 酸雨 呢 ?
- Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 在 雨季 到来 之前 做好 防汛 准备
- trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
防›
雨›