Đọc nhanh: 防窥膜 (phòng khuy mô). Ý nghĩa là: miếng dán chống nhìn trộm.
防窥膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miếng dán chống nhìn trộm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防窥膜
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窥›
膜›
防›