Đọc nhanh: 阴晴圆缺 (âm tình viên khuyết). Ý nghĩa là: chu kì hoán đổi giữa trăng tròn và trăng khuyết.
阴晴圆缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu kì hoán đổi giữa trăng tròn và trăng khuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴晴圆缺
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 脾气 阴晴不定
- Tính tình nắng mưa thất thường
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
晴›
缺›
阴›