Đọc nhanh: 洞彻 (động triệt). Ý nghĩa là: thấm nhuần; thấu đáo; thông suốt; hiểu thấu. Ví dụ : - 洞彻事理 hiểu thấu lý lẽ
洞彻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấm nhuần; thấu đáo; thông suốt; hiểu thấu
透彻地了解
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞彻
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 他 的 洞察力 很 敏锐
- Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 精神 彻底 垮 了
- Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 他 的 毛衣 破 了 个 洞
- Áo len của anh ấy rách một cái lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彻›
洞›