洞彻 dòngchè
volume volume

Từ hán việt: 【động triệt】

Đọc nhanh: 洞彻 (động triệt). Ý nghĩa là: thấm nhuần; thấu đáo; thông suốt; hiểu thấu. Ví dụ : - 洞彻事理 hiểu thấu lý lẽ

Ý Nghĩa của "洞彻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洞彻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấm nhuần; thấu đáo; thông suốt; hiểu thấu

透彻地了解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洞彻事理 dòngchèshìlǐ

    - hiểu thấu lý lẽ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞彻

  • volume volume

    - 洞彻事理 dòngchèshìlǐ

    - hiểu thấu lý lẽ

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō de shì 彻头彻尾 chètóuchèwěi de 谎言 huǎngyán

    - Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.

  • volume volume

    - duì de ài 洞若观火 dòngruòguānhuǒ

    - Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 空洞无物 kōngdòngwúwù

    - Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.

  • volume volume

    - de 洞察力 dòngchálì hěn 敏锐 mǐnruì

    - Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 精神 jīngshén 彻底 chèdǐ kuǎ le

    - Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.

  • volume volume

    - de 毛衣 máoyī le dòng

    - Áo len của anh ấy rách một cái lỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa