Đọc nhanh: 防盗器 (phòng đạo khí). Ý nghĩa là: Thiết bị chống trộm.
防盗器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị chống trộm
防盗器主要利用现有的电话网络或者无线手机GSM网络,通过无线或则有线的方式,连通主人电话,或则手机,实现远程防盗功能的电子产品。目前市面上流行的产品主要有一个接受信号的防盗主机和一系列警情探测头组成。如红外探测器,门磁,烟雾探测器,红外栅栏等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防盗器
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 防暴 武器
- vũ khí phòng chống bạo lực
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
盗›
防›