Đọc nhanh: 防盗报警器 (phòng đạo báo cảnh khí). Ý nghĩa là: Thiết bị báo hiệu chống trộm.
防盗报警器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị báo hiệu chống trộm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防盗报警器
- 防空警报
- báo động phòng không.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 家中 被盗 马上 报警
- Trong nhà bị trộm báo cảnh sát ngay.
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
报›
盗›
警›
防›