Đọc nhanh: 运载工具防盗报警器 (vận tải công cụ phòng đạo báo cảnh khí). Ý nghĩa là: Chuông chống trộm dùng cho xe cộ.
运载工具防盗报警器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuông chống trộm dùng cho xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运载工具防盗报警器
- 运载工具
- công cụ bốc xếp và vận chuyển
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 家中 被盗 马上 报警
- Trong nhà bị trộm báo cảnh sát ngay.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 这个 工厂 的 器具 种类 非常 多
- Có rất nhiều loại công cụ trong nhà máy này.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
- 配置 器是 一种 直观 的 设计 工具
- Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
器›
工›
报›
盗›
警›
载›
运›
防›