Đọc nhanh: 防水胶 (phòng thuỷ giao). Ý nghĩa là: Keo chống thấm.
防水胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Keo chống thấm
防水胶特性:柔性高、防水隔潮、粘结力强抗开裂粘结力强、透气不透水、 施工简便、高效施工、抗渗性优异、粘结力强等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防水胶
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
胶›
防›