Đọc nhanh: 防水服 (phòng thuỷ phục). Ý nghĩa là: Áo mưa.
防水服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo mưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防水服
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 服务员 给 我们 倒水
- Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 他 曾 在 边防 服役
- Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.
- 把 衣服 放在 水里 浸一浸
- Ngâm áo vào nước một lúc.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
水›
防›