Đọc nhanh: 防弊 (phòng tệ). Ý nghĩa là: chống gian lận, ngăn chặn hành động sai trái.
防弊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống gian lận
anti-cheating; anti-fraud
✪ 2. ngăn chặn hành động sai trái
preventing wrongdoing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防弊
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 他 在 比赛 中 作弊
- Anh ấy gian lận trong cuộc thi.
- 他 因为 作弊 被 开除 了
- Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 学校 采取 了 多种 措施 来 防止 作弊
- Trường học đã áp dụng nhiều biện pháp để đề phòng việc gian lận.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
防›