Đọc nhanh: 防杜 (phòng đỗ). Ý nghĩa là: để ngăn chặn.
防杜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ngăn chặn
to prevent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防杜
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他学 杜鹃 叫
- Nó bắt chước tiếng chim.
- 他 姓 杜
- Anh ấy họ Đỗ.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杜›
防›