Đọc nhanh: 体育用护目镜 (thể dục dụng hộ mục kính). Ý nghĩa là: Kính bảo hộ cho thể thao.
体育用护目镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính bảo hộ cho thể thao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体育用护目镜
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 他们 提供 体育用品
- Họ cung cấp đồ dùng thể thao.
- 维护 体育场 所 需 的 费用 很 高
- việc duy trì sân vận động rất tốn kém.
- 他 擅长 多种 体育项目
- Anh ấy giỏi nhiều hạng mục thể thao.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
护›
用›
目›
育›
镜›