Đọc nhanh: 防尘 (phòng trần). Ý nghĩa là: chống bụi.
防尘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống bụi
不透尘埃的,紧得灰尘不能进入的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防尘
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 他 已 看破 凡尘
- Anh ấy đã nhìn thấu thế gian.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 在 交通 沟里 防御
- Họ phòng thủ trong hào giao thông.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尘›
防›