Đọc nhanh: 队 (đội). Ý nghĩa là: đội; nhóm; hàng ngũ; đội ngũ, đội thiếu niên tiền phong, đội; đoàn (đơn vị hoặc tổ chức). Ví dụ : - 那支球队很厉害。 Đội bóng đá đó rất giỏi.. - 游行的队伍很长。 Đội ngũ diễu hành rất dài.. - 少先队让我们成长。 Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
队 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đội; nhóm; hàng ngũ; đội ngũ
行列; 具有某种性质的集体
- 那支 球队 很 厉害
- Đội bóng đá đó rất giỏi.
- 游行 的 队伍 很长
- Đội ngũ diễu hành rất dài.
✪ 2. đội thiếu niên tiền phong
特指少年先锋队
- 少先队 让 我们 成长
- Đội thiếu niên tiền phong khiến chúng tôi trưởng thành.
- 他 是 少先队 的 队员
- Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.
✪ 3. đội; đoàn (đơn vị hoặc tổ chức)
有组织的集体的编制单位
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
✪ 4. đội; đội sản xuất
人民公社时期特指农村的生产队
- 生产队 工作 忙
- Đội sản xuất bận rộn.
- 生产队 开展 活动
- Đội sản xuất tổ chức hoạt động.
队 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn
用于排列整齐的人或者车、马等。
- 那 队 汽车 缓缓 驶过
- Đoàn xe đó hơi chậm rãi đi qua.
- 那 队 人马 十分 壮观
- Đoàn người và ngựa đó thật ngoạn mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 队
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
队›