Đọc nhanh: 公之于世 (công chi ư thế). Ý nghĩa là: để thông báo với thế giới (thành ngữ), để cho mọi người biết, công khai.
公之于世 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thông báo với thế giới (thành ngữ)
to announce to the world (idiom)
✪ 2. để cho mọi người biết
to let everyone know
✪ 3. công khai
to make public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公之于世
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
之›
于›
公›