Đọc nhanh: 闹 (náo.nháo). Ý nghĩa là: cãi nhau; ồn ào; tranh cãi, tỏ ra (tức tối, bất mãn), bị; mắc; gặp (bệnh tật, rủi ro). Ví dụ : - 两个人又闹翻了。 hai người lại cãi nhau nữa rồi.. - 别在这里大吵大闹。 Đừng làm ầm ĩ ở đây.. - 她闹起小脾气。 Cô ấy tỏ ra nổi nóng.
闹 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau; ồn ào; tranh cãi
吵嚷;争吵
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
✪ 2. tỏ ra (tức tối, bất mãn)
表现或发泄(某种不满的感情)
- 她 闹 起 小 脾气
- Cô ấy tỏ ra nổi nóng.
- 她 总是 在 闹脾气
- Cô ấy luôn tỏ ra khó chịu.
✪ 3. bị; mắc; gặp (bệnh tật, rủi ro)
害 (病);发生 (灾害或不好的事)
- 他 最近 闹肚子 了
- Anh ấy gần đây bị đau bụng.
- 这 地方 常 闹水灾
- Nơi này thường gặp lũ lụt.
✪ 4. làm; tiến hành
干;弄;搞
- 你 又 在 闹 什么 花样
- Bạn lại làm ra trò gì thế.
- 她 闹 个 不停 真 烦人
- Cô ấy cứ làm ầm lên thật phiền.
✪ 5. vòi; nghịch; quấy; quấy phá
搅扰;扰乱
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 孩子 闹 得 我 睡不着
- Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.
✪ 6. chơi đùa; đùa giỡn; đùa bỡn
戏耍;耍笑
- 孩子 们 在 公园 里 闹着玩
- Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.
- 他 总是 喜欢 在 课堂 上闹
- Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.
闹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn ào; ầm ĩ; om sòm; huyên náo
喧哗;不安静
- 外面 一直 在 闹 , 烦死 了
- Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闹
✪ 1. Danh từ + 在/不 + 闹
đang ôn ào; nhộn nhịp hoặc yên tĩnh
- 这 条 街道 晚上 不闹 , 适合 散步
- Đường phố vào buổi tối yên tĩnh, thích hợp đi dạo.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
✪ 2. 闹 + 着 + 要 + Động từ (去/吃/买/看/养)
đòi; quấy
- 孩子 闹 着 要 去 公园
- Đứa trẻ đòi đi công viên.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 今年 的 年节 特别 热闹
- Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 他们 的 喜 很 热闹
- Đám cưới của họ rất nhộn nhịp.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闹›