nào
volume volume

Từ hán việt: 【náo.nháo】

Đọc nhanh: (náo.nháo). Ý nghĩa là: cãi nhau; ồn ào; tranh cãi, tỏ ra (tức tối, bất mãn), bị; mắc; gặp (bệnh tật, rủi ro). Ví dụ : - 两个人又闹翻了。 hai người lại cãi nhau nữa rồi.. - 别在这里大吵大闹。 Đừng làm ầm ĩ ở đây.. - 她闹起小脾气。 Cô ấy tỏ ra nổi nóng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. cãi nhau; ồn ào; tranh cãi

吵嚷;争吵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén yòu 闹翻 nàofān le

    - hai người lại cãi nhau nữa rồi.

  • volume volume

    - bié zài 这里 zhèlǐ 大吵大闹 dàchǎodànào

    - Đừng làm ầm ĩ ở đây.

✪ 2. tỏ ra (tức tối, bất mãn)

表现或发泄(某种不满的感情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - nào xiǎo 脾气 píqi

    - Cô ấy tỏ ra nổi nóng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 闹脾气 nàopíqi

    - Cô ấy luôn tỏ ra khó chịu.

✪ 3. bị; mắc; gặp (bệnh tật, rủi ro)

害 (病);发生 (灾害或不好的事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 闹肚子 nàodǔzi le

    - Anh ấy gần đây bị đau bụng.

  • volume volume

    - zhè 地方 dìfāng cháng 闹水灾 nàoshuǐzāi

    - Nơi này thường gặp lũ lụt.

✪ 4. làm; tiến hành

干;弄;搞

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòu zài nào 什么 shénme 花样 huāyàng

    - Bạn lại làm ra trò gì thế.

  • volume volume

    - nào 不停 bùtíng zhēn 烦人 fánrén

    - Cô ấy cứ làm ầm lên thật phiền.

✪ 5. vòi; nghịch; quấy; quấy phá

搅扰;扰乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • volume volume

    - 孩子 háizi nào 睡不着 shuìbùzháo

    - Đứa trẻ quấy làm tôi mất ngủ.

✪ 6. chơi đùa; đùa giỡn; đùa bỡn

戏耍;耍笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán 闹着玩 nàozhewán

    - Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan zài 课堂 kètáng 上闹 shàngnào

    - Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ồn ào; ầm ĩ; om sòm; huyên náo

喧哗;不安静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 一直 yìzhí zài nào 烦死 fánsǐ le

    - Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì 有点 yǒudiǎn nào 太安静 tàiānjìng

    - Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ + 在/不 + 闹

đang ôn ào; nhộn nhịp hoặc yên tĩnh

Ví dụ:
  • volume

    - zhè tiáo 街道 jiēdào 晚上 wǎnshang 不闹 bùnào 适合 shìhé 散步 sànbù

    - Đường phố vào buổi tối yên tĩnh, thích hợp đi dạo.

  • volume

    - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

✪ 2. 闹 + 着 + 要 + Động từ (去/吃/买/看/养)

đòi; quấy

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi nào zhe yào 公园 gōngyuán

    - Đứa trẻ đòi đi công viên.

  • volume

    - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 快车 kuàichē 容易 róngyì 闹乱子 nàoluànzi

    - phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 总是 zǒngshì 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 年节 niánjié 特别 tèbié 热闹 rènao

    - Năm nay Tết thật là nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 这么 zhème 吵吵闹闹 chǎochǎonàonào de ma

    - Họ luôn ồn ào thế này à?

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo 简直 jiǎnzhí shì 一场 yīchǎng 闹剧 nàojù

    - Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de hěn 热闹 rènao

    - Đám cưới của họ rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 谈天说地 tántiānshuōdì hǎo 热闹 rènao

    - họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao