Đọc nhanh: 间接税 (gian tiếp thuế). Ý nghĩa là: thuế gián tiếp; thuế gián thu; gián thâu.
间接税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuế gián tiếp; thuế gián thu; gián thâu
从出售商品 (主要是日用品) 或服务性行业中征收的税这种税不由纳税人负担,间接由消费者等负担,所以叫间接税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接税
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 他 的 行为 间接 导致 了 问题
- Hành vi của anh ấy đã vô tình gây ra vấn đề.
- 我们 之间 有 间接 的 联系
- Chúng tôi có mối liên hệ gián tiếp.
- 这是 一个 间接 的 影响
- Đây là một tác động gián tiếp.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
税›
间›