Đọc nhanh: 闲职 (nhàn chức). Ý nghĩa là: chức quan nhàn tản; chức vụ nhàn hạ (không có trách nhiệm gì lớn, không có mấy việc phải làm).
闲职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức quan nhàn tản; chức vụ nhàn hạ (không có trách nhiệm gì lớn, không có mấy việc phải làm)
空闲的或事情少的职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲职
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
闲›