Đọc nhanh: 要职 (yếu chức). Ý nghĩa là: chức vị quan trọng; yếu chức. Ví dụ : - 身居要职 bản thân giữ chức vụ quan trọng
要职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức vị quan trọng; yếu chức
重要的职位
- 身居要职
- bản thân giữ chức vụ quan trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要职
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 只要 红灯 一 亮 , 就 表示 有 危及 职工 的 险情
- Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.
- 求职 时要 表现 自信
- Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 她 一直 供着 重要 的 职位
- Cô ấy luôn đảm nhiệm vị trí quan trọng.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
要›