Đọc nhanh: 闲篇儿 (nhàn thiên nhi). Ý nghĩa là: chuyện tào lao. Ví dụ : - 我正忙着呢,没工夫跟你扯闲篇儿。 tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
闲篇儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện tào lao
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲篇儿
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 单篇 儿 讲义
- bài giảng đơn lẻ.
- 这 本书 缺 了 一篇 儿
- Quyển sách này mất một tờ.
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
- 这 篇文章 有点儿 跑题 了 !
- Bài văn này có hơi lạc đề rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
篇›
闲›