Đọc nhanh: 闲气儿 (nhàn khí nhi). Ý nghĩa là: cáu gắt vô cớ.
闲气儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáu gắt vô cớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲气儿
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
气›
闲›