Đọc nhanh: 闲工夫儿 (nhàn công phu nhi). Ý nghĩa là: thời gian rỗi.
闲工夫儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian rỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲工夫儿
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 我 正忙着 呢 , 没工夫 跟 你 扯闲 篇儿
- tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 这 活儿 很 费工夫
- Công việc này rất tốn công.
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
夫›
工›
闲›