Đọc nhanh: 少管闲事 (thiếu quản nhàn sự). Ý nghĩa là: Đừng can thiệp!, Hãy để tâm đến việc kinh doanh của riêng bạn!.
少管闲事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng can thiệp!
Don't interfere!
✪ 2. Hãy để tâm đến việc kinh doanh của riêng bạn!
Mind your own business!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少管闲事
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 他 在 会上 语多事少
- Anh ấy nói nhiều nhưng làm ít trong cuộc họp.
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
少›
管›
闲›