Đọc nhanh: 闲书 (nhàn thư). Ý nghĩa là: sách giải trí; sách tiêu khiển.
闲书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách giải trí; sách tiêu khiển
指供消遣的书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲书
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 她 在 公园 里 悠闲地 读书
- Cô ấy đang thư thái đọc sách trong công viên.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
闲›