Đọc nhanh: 好管闲事 (hảo quản nhàn sự). Ý nghĩa là: thích chõ mũi vào chuyện người khác; thích quản chuyện người khác; lắm chuyện, thày lay.
好管闲事 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thích chõ mũi vào chuyện người khác; thích quản chuyện người khác; lắm chuyện
对别人的事表现出不应有的好奇的
✪ 2. thày lay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好管闲事
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 这个 药 很管 事儿 , 保 你 吃 了 见 好
- loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 那个 傻 孩子 从来不 做事 , 只是 整天 游手好闲
- Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 你 要 管好 这件 事
- Bạn phải quản lý tốt việc này.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
好›
管›
闲›