Đọc nhanh: 屁事 (thí sự). Ý nghĩa là: (thô tục) vấn đề vặt vãnh, kinh doanh chết tiệt, chuyện vặt vãnh. Ví dụ : - 什么鬼,又不是我们再生父母,关我屁事。 Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
屁事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (thô tục) vấn đề vặt vãnh
(vulgar) trifling matter
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
✪ 2. kinh doanh chết tiệt
goddamn business; goddamn thing
✪ 3. chuyện vặt vãnh
mere trifle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屁事
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 我 吃 不 吃饭 , 什么 时候 吃饭 关 你 屁事 , 你 谁 啊 来 管 我 , 跟 你 很 熟 吗 ?
- tôi ăn hay không, lúc nào ăn liên quan gì đến anh, anh là ai mà quản tôi, tôi quen anh à?
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
屁›