Đọc nhanh: 面壁思过 (diện bích tư quá). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để kiểm tra lương tâm của một người, đối mặt với bức tường và suy ngẫm về những hành vi sai trái của một người, đứng trong góc (trừng phạt).
面壁思过 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để kiểm tra lương tâm của một người
(fig.) to examine one's conscience
✪ 2. đối mặt với bức tường và suy ngẫm về những hành vi sai trái của một người
to face the wall and ponder about one's misdeeds
✪ 3. đứng trong góc (trừng phạt)
to stand in the corner (punishment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面壁思过
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 她 精心 粉过 那面 墙壁
- Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 你 缝 过 莱卡 面料 的 东西 吗
- Bạn đã bao giờ khâu lycra chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
思›
过›
面›