Đọc nhanh: 思过 (tư quá). Ý nghĩa là: để suy ngẫm về những sai sót trong quá khứ của một người.
思过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để suy ngẫm về những sai sót trong quá khứ của một người
to reflect on one's past errors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思过
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 她 的 思维 方式 过于 死板
- Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.
- 思考 过程 中要 专注
- Cần tập trung trong quá trình suy nghĩ.
- 她 喜欢 反思 自己 的 过去
- Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 这件 事 我 已经 考量 过 了 , 就照 你 的 意思 办 吧
- việc này tôi đã suy nghĩ rồi, cứ theo ý của bạn mà làm đi.
- 这个 活动 有意思 吗 ? 我 没听说过
- Hoạt động này có thú vị không? Tôi chưa từng nghe nói về nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
过›