Đọc nhanh: 如花似玉 (như hoa tự ngọc). Ý nghĩa là: Như hoa như ngọc. Ví dụ : - 中国古代四大美女皆是如花似玉,闭月羞花 Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
如花似玉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Như hoa như ngọc
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如花似玉
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 她 笑 嫣 如 花绽放
- Cô ấy cười xinh như hoa nở.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 她 仿如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa nở rộ.
- 她 犹如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
如›
玉›
花›