Đọc nhanh: 沉鱼落雁 (trầm ngư lạc nhạn). Ý nghĩa là: chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn; đẹp không ai bì nổi; nhạn sa cá lặn.
沉鱼落雁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn; đẹp không ai bì nổi; nhạn sa cá lặn
鱼见之羞而沉入水底,雁见之羞而高飞入云用以形容女子姿容艳美无比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉鱼落雁
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 频通 鱼雁
- thường xuyên trao đổi thư từ
- 鱼雁 往 还
- thư từ qua lại
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 这艘 船 被 敌人 的 鱼雷 击沉 了
- Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
- 他 在 角落里 沉思 问题
- Anh ấy ngồi ở góc phòng để suy nghĩ vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
落›
雁›
鱼›