Đọc nhanh: 闭子集 (bế tử tập). Ý nghĩa là: tập hợp con đã đóng (toán học).
闭子集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp con đã đóng (toán học)
closed subset (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭子集
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 这个 集子 里 一共 有 二十篇 小说
- trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.
- 孩子 沉迷于 手机 不能 集中
- Đứa trẻ mê mẩn với điện thoại không thể tập trung.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
闭›
集›