Đọc nhanh: 阿依莎 (a y sa). Ý nghĩa là: Aishah bint Abi Bakr (khoảng 614-678), vợ trẻ nhất của nhà tiên tri Mohamed 穆罕默德, Ayshe, Aise hoặc Ayesha (tên), cũng được viết 阿伊莎.
阿依莎 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Aishah bint Abi Bakr (khoảng 614-678), vợ trẻ nhất của nhà tiên tri Mohamed 穆罕默德
Aishah bint Abi Bakr (c. 614-678), youngest wife of prophet Mohamed 穆罕默德 [Mu4 hǎn mò dé]
✪ 2. Ayshe, Aise hoặc Ayesha (tên)
Ayshe, Aise or Ayesha (name)
✪ 3. cũng được viết 阿伊莎
also written 阿伊莎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿依莎
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
莎›
阿›