Đọc nhanh: 问讯处 (vấn tấn xứ). Ý nghĩa là: Quầy thông tin, quầy hướng dẫn, nơi chỉ dẫn.
问讯处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quầy thông tin, quầy hướng dẫn
问讯处与人们的日常生活有着十分密切的联系。在我国,许多公众服务场所也都设有问讯处,比如,医院、车站、码头、机场。
✪ 2. nơi chỉ dẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问讯处
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 亟来 问讯
- nhiều lần hỏi thăm tin tức.
- 小件 行李 寄存处 在 问讯处 旁边
- Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 你 不能 越权 处理 这个 问题
- Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
讯›
问›