Đọc nhanh: 闭合触点 (bế hợp xúc điểm). Ý nghĩa là: Tiếp điểm thường mở.
闭合触点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp điểm thường mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭合触点
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 请 在 指定 地点 集合
- Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.
- 男性 的 具有 上述 性别 之 特点 的 或 适合 于 这种 性别 的
- Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.
- 这个 病人 一点儿 也 不 配合 医生 !
- Bệnh nhân này không hợp tác chút nào.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
点›
触›
闭›