Đọc nhanh: 闪过 (siểm quá). Ý nghĩa là: để né tránh (tránh xa những kẻ đuổi theo), lướt qua (tâm trí của một người). Ví dụ : - 一个模糊的身影从黑暗中闪过。 Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
闪过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để né tránh (tránh xa những kẻ đuổi theo)
to dodge (away from pursuers)
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
✪ 2. lướt qua (tâm trí của một người)
to flash through (one's mind)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪过
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 闪电 掠过 敞开
- ánh chớp vụt qua bầu trời bao la.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
闪›