Đọc nhanh: 闭上 (bế thượng). Ý nghĩa là: để đóng, im lặng. Ví dụ : - 我就想把眼睛闭上 Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
闭上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đóng
to close
- 我 就 想 把 眼睛 闭上
- Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
✪ 2. im lặng
to shut up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭上
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 他闭 上 了 眼睛
- Anh ấy đã nhắm mắt lại.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 她 闭上眼睛 , 睡着 了
- Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.
- 啊 呸 , 闭上 你 的 乌鸦嘴 !
- Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!
- 老师 说 学生 要 闭上嘴 巴
- Thầy giáo nói học sinh phải ngậm miệng lại.
- 闭上 你 的 嘴 没人要 你 说话
- Đóng miệng lại, không ai cần bạn nói chuyện!
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
闭›