Đọc nhanh: 划过 (hoa quá). Ý nghĩa là: di động nhanh; tiến nhanh, quét; đảo. Ví dụ : - 一颗流星刹那间划过了漆黑的夜空。 Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
划过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di động nhanh; tiến nhanh
迅速突进;猛跃
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
✪ 2. quét; đảo
轻轻掠过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划过
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 我们 看过 了 所有 的 策划
- Chúng tôi đã xem tất cả các bản kế hoạch.
- 经过 多次 讨论 , 计划 形成 了
- Sau nhiều cuộc thảo luận, kế hoạch đã hình thành.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 计划 经过 了 健全 的 评估
- Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
过›