Đọc nhanh: 闪存 (siểm tồn). Ý nghĩa là: Bộ nhớ chớp, bộ nhớ cực nhanh (flash memory). Ví dụ : - 是一个闪存盘 Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
闪存 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ nhớ chớp, bộ nhớ cực nhanh (flash memory)
快闪存储器(英语:flash memory),是一种电子式可清除程序化只读存储器的形式,允许在操作中被多次擦或写的存储器。这种科技主要用于一般性数据存储,以及在计算机与其他数字产品间交换传输数据,如储存卡与U盘。闪存是一种特殊的、以宏块抹写的EPROM。早期的闪存进行一次抹除,就会清除掉整颗芯片上的数据。
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪存
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 是 一个 闪存盘
- Đó là một ổ đĩa ngón tay cái.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 亮闪闪 的 眼睛
- đôi mắt sáng long lanh.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
闪›