Đọc nhanh: 罗生门 (la sinh môn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tình huống trong đó những cách giải thích mâu thuẫn về cùng một sự kiện che khuất sự thật, Rashomon, tiểu thuyết và phim Nhật Bản, trường hợp không thể giải quyết.
罗生门 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tình huống trong đó những cách giải thích mâu thuẫn về cùng một sự kiện che khuất sự thật
(fig.) situation where conflicting interpretations of the same event obscure the truth
✪ 2. Rashomon, tiểu thuyết và phim Nhật Bản
Rashomon, Japanese novel and movie
✪ 3. trường hợp không thể giải quyết
unsolvable case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗生门
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 对 这门 语言 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.
- 医生 检查 了 他 的 耳门
- Bác sĩ kiểm tra lỗ tai của anh ấy.
- 医生 检查 了 他 的 肛门
- Bác sĩ đã kiểm tra hậu môn của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
罗›
门›