Đọc nhanh: 门市 (môn thị). Ý nghĩa là: cửa hàng bán lẻ; bán lẻ. Ví dụ : - 门市部。 cửa hàng bán lẻ.. - 今天是星期天,所以门市很好。 hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
门市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng bán lẻ; bán lẻ
商店零售货物或某些服务性业的行业务
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门市
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 超市 通常 七点 开门
- Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 超市 周末 很晚 才 关门
- Siêu thị vào cuối tuần đóng cửa rất muộn.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
门›