门闩 ménshuān
volume volume

Từ hán việt: 【môn soan】

Đọc nhanh: 门闩 (môn soan). Ý nghĩa là: then cửa; chốt cửa. Ví dụ : - 把门闩上。 cài cửa lại.. - 门闩得紧紧的。 cửa cài rất chặt.

Ý Nghĩa của "门闩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

门闩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. then cửa; chốt cửa

门关上后,插在门内使门推不开的木棍或铁棍; 关门的横木

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门闩 ménshuān shàng

    - cài cửa lại.

  • volume volume

    - 门闩 ménshuān 紧紧 jǐnjǐn de

    - cửa cài rất chặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门闩

  • volume volume

    - 门闩 ménshuān

    - then cửa.

  • volume volume

    - méi chā 门闩 ménshuān gǒu pǎo le

    - Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - 门闩 ménshuān shàng

    - cài cửa lại.

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • volume volume

    - 门闩 ménshuān 紧紧 jǐnjǐn de

    - cửa cài rất chặt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 修理 xiūlǐ 门闩 ménshuān

    - Chúng ta cần sửa cái then cửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Môn 門 (+1 nét)
    • Pinyin: Shuān
    • Âm hán việt: Soan
    • Nét bút:丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSM (中尸一)
    • Bảng mã:U+95E9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình