Đọc nhanh: 门闩 (môn soan). Ý nghĩa là: then cửa; chốt cửa. Ví dụ : - 把门闩上。 cài cửa lại.. - 门闩得紧紧的。 cửa cài rất chặt.
门闩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. then cửa; chốt cửa
门关上后,插在门内使门推不开的木棍或铁棍; 关门的横木
- 把 门闩 上
- cài cửa lại.
- 门闩 得 紧紧 的
- cửa cài rất chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门闩
- 门闩
- then cửa.
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 把 门闩 上
- cài cửa lại.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 门闩 得 紧紧 的
- cửa cài rất chặt.
- 我们 需要 修理 门闩
- Chúng ta cần sửa cái then cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
门›
闩›