Đọc nhanh: 门庭 (môn đình). Ý nghĩa là: cổng và sân, môn đình. Ví dụ : - 这家自助餐店物美价廉,因此每到用餐时间,都是门庭若市。 Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.. - 门庭冷落。 nhà cửa vắng vẻ.
门庭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổng và sân
门前的空地;门口和庭院 gia đình; môn đệ; phe cánh指家庭或门第
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
- 门庭冷落
- nhà cửa vắng vẻ.
✪ 2. môn đình
门前的空地; 门口和庭院; 指家庭或门第
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门庭
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 门庭冷落
- nhà cửa vắng vẻ.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庭›
门›